Từ Điển - Từ trơ trẽn có ý nghĩa gì

Admin
Từ Điển

* Tham khảo ngữ cảnh

Lời nói bông đùa mỉa mai của Thuận , Dũng thấy ngụ ý tức tối ; Thuận luôn luôn chế giễu cái chức hàn lâm của Trường để khỏi tủi thân khi người ta gọi mình trơ trẽn là mợ Hai.

Rồi Loan nói luôn thật mau để khỏi có một lúc yên lặng ngẫm nghĩ rất khó chịu sau mấy tiếng trơ trẽn ấy :
Từ ngày bỏ học về , em hình như không có bạn nữa.

Chàng không dám cất tiếng vì chàng đã thấy trước rằng câu chàn ngói ra chắc không tự nhiên , có vẻ trơ trẽn , giả dối sẽ làm chàng tự thẹn với mình và ngượng với Loan mãi mãi.

Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị " lọt " lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu.

”Anh yêu em“ con thô bạo trơ trẽn với cô này rồi lập tức ”Em là linh hồn của anh“ với cô khác.

Admin